Characters remaining: 500/500
Translation

cẳng tay

Academic
Friendly

Từ "cẳng tay" trong tiếng Việt một danh từ chỉ phần cơ thể nằm giữa khuỷu tay cổ tay. Để hiểu hơn, chúng ta có thể chia nhỏ từ này ra:

Khi kết hợp lại, "cẳng tay" chỉ phần cơ thể giữa khuỷu tay cổ tay, nơi bắp xương, giúp chúng ta thực hiện các hành động như nắm, kéo, đẩy.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Tôi bị đau cẳng tay chơi thể thao quá nhiều."
  2. Câu nâng cao: "Trong các môn thể thao như bóng rổ, việc sử dụng cẳng tay để ném bóng rất quan trọng."
Cách sử dụng khác:
  • "Cẳng tay" có thể được dùng trong ngữ cảnh mô tả các hoạt động thể chất: "Cẳng tay của anh ấy rất khỏe nhờ vào việc tập gym thường xuyên."
Chú ý phân biệt:
  • Cẳng chân: phần cơ thể từ đầu gối đến mắt cá chân, khác với "cẳng tay" từ khuỷu đến cổ tay.
  • Cánh tay: toàn bộ phần tay từ vai đến cổ tay, bao gồm cả cẳng tay.
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • "Cánh tay": chỉ toàn bộ phần tay từ vai đến cổ tay, bao gồm cả cẳng tay.
  • "Bắp tay": thường chỉ phần bắpcánh tay, khác với cẳng tay.
Từ liên quan:
  • Khuỷu tay: khớp nối giữa cẳng tay cánh tay.
  • Cổ tay: khớp nối giữa cẳng tay bàn tay.
  1. d. (kng.). Phần của chi trên từ khuỷu đến cổ tay. Bắc thang lên đến tận trời, Bắt ông Nguyệt Lão đánh mười cẳng tay (cd.).

Comments and discussion on the word "cẳng tay"